Tên khác | Biało-czerwoni (Trắng cùng đỏ)Orły (Đại bàng) |
Hiệp hội | Polski Związek Piłki Nożnej (PZPN) |
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) |
Huấn luyện viên | Adam Nawałka |
Đội trưởng | Robert Lewandowski |
Thi đấu các nhất | Robert Lewandowski (112) |
Ghi bàn những nhất | Robert Lewandowski (61) |
Sân nhà | Sân chuyển động Quốc gia |
Mã FIFA | POL |
Xếp hạng FIFA | 19 (16 tháng 7 năm 2020)<1> |
Cao nhất | 5 (8.2017) |
Thấp nhất | 78 (11.2013) |
Hạng Elo | 24 3 (1 mon 8 năm 2020)<2> |
Elo cao nhất | 2 (10.9.1975) |
Elo rẻ nhất | 58 (10.1956) |
Bạn đang đọc: Đội tuyển bóng đá quốc gia ba lan đội hình
Xem thêm: Tổng Hợp Transfer Learning Là Gì, Tổng Hợp Transfer Learning
|
Trận quốc tế đầu tiên Hungary 1–0 tía Lan (Budapest, Hungary; 18 tháng 12 năm 1921) |
Trận win đậm nhất Ba Lan 10–0 San Marino (Kielce, cha Lan; 1 tháng 4 năm 2009) |
Trận thất bại đậm nhất Đan Mạch 8–0 bố Lan (Copenhagen, Đan Mạch; 26 mon 6 năm 1948) |
|
Giải vắt giới |
Số lần tham dự | 8 (lần đầu vào thời điểm năm 1938) |
Kết quả giỏi nhất | Hạng tía (1974, 1982) |
Giải vô địch đá bóng châu Âu |
Số lần tham dự | 4 (lần đầu vào thời điểm năm 2008) |
Kết quả giỏi nhất | Tứ kết (2016) |
Thành tích huy chương Olympic
Bóng đá nam
| München 1972 | Đồng đội |
| Montréal 1976 | Đồng đội |